BÁO CÁO SỐ LIỆU
Từ ngày 01/01/2023 – đến thời điểm truy cập
Tiêu chí | Số lượng | Diễn giải | |
Số lượng truy cập (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) | 2.720.030 | ||
Số lượng người bán | Tổng số người bán (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) | 449 | + Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số người bán, nhà cung cấp + Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở tài khoản để thực hiện quá trình giao kết hợp đồng với khách hàng: là tổng số người bán, nhà cung cấp, tổng số người tham gia được mở tài khoản thực hiện quá trình giao kết hợp đồng. + Website/ứng dụngcó chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số thành viên thực hiện đăng tin bán sản phẩm, dịch vụ. + Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: là tổng số đơn vị thực hiện khuyến mại đến khách hàng.
|
Số lượng người bán mới (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2023 đến thời điểm báo cáo) | 95 | ||
Số lượng sản phẩm | Tổng số sản phẩm (SKU) (Tính từ thời điểm hoạt động đến thời điểm thống kê) | 2.005 | + Website/ứng dụng cho phép người tham gia được mở các gian hàng để trưng bày, giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ: là tổng số sản phẩm được bán thông qua website/ứng dụng + Website/ứng dụngcó chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là tổng số tin đăng bán sản phẩm, dịch vụ. + Website/ứng dụng cung cấp dịch khuyến mại trực tuyến: Tổng số sản phẩm/dịch vụ được khuyến mại.
|
Số sản phẩm đăng bán mới (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2023 đến thời điểm báo cáo) | 159 | ||
Số lượng giao dịch | Tổng số đơn hàng (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2023 đến thời điểm báo cáo) | 67 | + Website/ứng dụng có chức năng giao kết hợp đồng trực tuyến (chức năng đặt hàng, đặt lịch, đặt xe … trực tuyến) là toàn bộ các giao dịch đặt hàng được thực hiện trên website/ứng dụng. + Website/ứng dụngcó chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ: là các giao dịch do khách hàng thực hiện thanh toán cho dịch vụ đăng tin, dịch vụ tin vip, dịch vụ đẩy tin … |
Tổng số đơn hàng thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2023 đến thời điểm báo cáo) | 0 | ||
Tổng số đơn hàng không thành công (Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2023 đến thời điểm báo cáo) | 0 | ||
Tổng giá trị giao dịch (Tổng số này ứng với tổng số đơn hàng giao dịch thành công(Tính thời điểm năm báo cáo từ 01/1/2023 đến thời điểm báo cáo) | 0 |
|